Tờ khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp là gì? Đối tượng nộp thuế và những vấn đề liên quan

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp là nghĩa vụ tài chính mà người sử dụng đất phải nộp hàng năm theo quy định. Hãy cùng Homedy tìm hiểu tờ khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp là gì và các mẫu tờ khai mới nhất trong bài viết sau đây.

Tờ khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp là gì?

to-khai-thue-su-dung-dat-phi-nong-nghiep-1
Tờ khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp là gì?

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp là một khoản tiền nộp vào ngân sách Nhà nước mà người sử dụng đất phi nông nghiệp thuộc đối tượng chịu thuế có nghĩa vụ thực hiện. Khi làm thủ tục nộp thuế, người nộp thuế cần làm tờ khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp.

Tờ khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp là văn bản do người sử dụng đất gửi tới cơ quan Nhà nước có thẩm quyền (cơ quan thu thuế), trong đó thể hiện nội dung về thông tin của người nộp thuế và số thuế sử dụng đất phi nông nghiệp phải nộp.

Qua đó, cơ quan quản lý thuế nắm được thông tin người nộp thuế, thông tin đối tượng phải nộp thuế và số thuế phải nộp giúp quản lý một cách chặt chẽ, tránh tình trạng thất thu thuế. Đồng thời đây cũng là cơ sở để cơ quan thu nộp thuế một cách nhanh chóng, thuận tiện.

Đối tượng nào phải nộp thuế sử dụng đất phi nông nghiệp?

to-khai-thue-su-dung-dat-phi-nong-nghiep-2
Đối tượng nộp thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

Điều 3 Thông tư 153/2011/TT-BTC quy định về người nộp thuế sử dụng đất phi nông nghiệp như sau:

Người nộp thuế là tổ chức, gia đình, cá nhân có quyền sử dụng đất thuộc đối tượng chịu thuế:

  • Tổ chức, hộ gia đình, cá nhân chưa được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất thì người đang sử dụng đất là người nộp thuế.

  • Người nộp thuế trong một số trường hợp cụ thể :

  • Trường hợp được Nhà nước giao đất, cho thuê đất để thực hiện dự án đầu tư : người được Nhà nước giao đất, cho thuê đất là người nộp thuế;

  • Người có quyền sử dụng đất cho thuê đất theo hợp đồng : người nộp thuế được xác định theo thỏa thuận trong hợp đồng. Trường hợp không có thỏa thuận về người nộp thuế thì người có quyền sử dụng đất là người nộp thuế;

  • Trường hợp đất đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng đang có tranh chấp thì trước khi tranh chấp được giải quyết, người đang sử dụng đất là người nộp thuế;

  • Nếu nhiều người cùng có quyền sử dụng một thửa đất : người nộp thuế là người đại diện hợp pháp của những người cùng có quyền sử dụng thửa đất đó;

  • Trường hợp người có quyền sử dụng đất góp vốn kinh doanh bằng quyền sử dụng đất mà hình thành pháp nhân mới có quyền sử dụng đất thuộc đối tượng chịu thuế sử dụng đất phi nông nghiệp thì pháp nhân mới là người nộp thuế;

  • Trường hợp nhà thuộc sở hữu Nhà nước : người nộp thuế là người cho thuê nhà;

  • Trường hợp được Nhà nước giao đất, cho thuê đất để thực hiện dự án xây nhà để bán, cho thuê : người nộp thuế là người được Nhà nước giao đất, cho thuê đất.

  • Trường hợp chuyển nhượng quyền sử dụng đất cho các tổ chức, cá nhân khác thì người nộp thuế là người nhận chuyển nhượng.

Đối tượng chịu thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

Đối tượng chịu thuế sử dụng đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 2 Luật Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp 2010 bao gồm :

  • Đất ở tại nông thôn, đất ở tại đô thị.

  • Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp gồm :

  • Đất xây dựng khu công nghiệp;

  • Đất làm mặt bằng xây dựng cơ sở sản xuất kinh doanh;

  • Đất để khai thác khoáng sản, đất làm mặt bằng chế biến khoáng sản, trừ trường hợp khai thác khoáng sản mà không ảnh hưởng đến lớp đất mặt hoặc mặt đất;

  • Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm;

  • Đất phi nông nghiệp tại mục 3 sử dụng vào mục đích kinh doanh.

Đối tượng được miễn giảm thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

Đối tượng không chịu thuế sử dụng đất phi nông nghiệp là đất phi nông nghiệp không sử dụng vào mục đích kinh doanh bao gồm :

  • Đất sử dụng vào mục đích công cộng : đất giao thông, thủy lợi; đất xây dựng công trình văn hóa, y tế, giáo dục và đào tạo, thể dục thể thao phục vụ lợi ích công cộng; đất có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh; đất xây dựng công trình công cộng khác theo quy định của Chính phủ;

  • Đất do cơ sở tôn giáo sử dụng;

  • Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa;

  • Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng;

  • Đất có công trình là đình, đền, miếu, am, từ đường, nhà thờ họ;

  • Đất xây dựng trụ sở cơ quan, xây dựng công trình sự nghiệp, đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh;

  • Đất phi nông nghiệp khác theo quy định của pháp luật.

>>> XEM THÊM: Đất phi nông nghiệp là gì? Các loại đất phi nông nghiệp

Các Mẫu Tờ khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp dành cho mọi đối tượng

Mẫu Tờ khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp áp dụng với hộ gia đình, cá nhân

to-khai-thue-su-dung-dat-phi-nong-nghiep-3

 

  1. Trường hợp chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất

Dưới đây là mẫu tờ khai thuế phi nông nghiệp trong trường hợp đất phi nông nghiệp được chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho.

Mẫu số: 04/TK-SDDPNN

(Ban hành kèm theo Thông tư số

80/2021/TT-BTC ngày 29 tháng 9 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

TỜ KHAI THUẾ SỬ DỤNG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

(Áp dụng đối với hộ gia đình, cá nhân trong trường hợp chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất)

[01] Kỳ tính thuế: Năm .......

[02] Lần đầu:                                     [03] Bổ sung lần thứ:……

I. PHẦN NGƯỜI NỘP THUẾ TỰ KHAI

1. Người nộp thuế:                                     

[04] Họ và tên: ......................................................................................................................

[05] Ngày/tháng/năm sinh: ...................................................................................................

[06] Mã số thuế:          

[07] Số CMND/Hộ chiếu/CCCD (trường hợp cá nhân chưa có MST): ...............................

[08] Ngày cấp: ................................ [09] Nơi cấp: ...............................................................

[10] Địa chỉ cư trú:

[10.1] Số nhà: ...........................   [10.2] Đường/phố: ..............................................

[10.3] Tổ/thôn: ............................... [10.4] Phường/xã/thị trấn: ....................................

[10.5] Quận/huyện: ........................ [10.6] Tỉnh/Thành phố: ........................................

[11] Địa chỉ nhận thông báo thuế: ........................................................................................

[12] Điện thoại: .....................................................................................................................

2. Đại lý thuế (nếu có):                               

[13] Tên đại lý thuế:...............................................................................................................

[14] Mã số thuế:                  

[15] Hợp đồng đại lý thuế: Số: ...................................... Ngày: ............................................

3. Thửa đất chịu thuế:

[16] Thông tin người sử dụng đất:

STT

Họ và tên

MST

CMND/CCCD/

Hộ chiếu (trường hợp cá nhân chưa có MST)

Tỷ lệ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

[17] Địa chỉ thửa đất:

[17.1] Số nhà: ...........................   [17.2] Đường/ phố: ..............................................

[17.3] Tổ/thôn: ............................... [17.4] Phường/xã/thị trấn: ....................................

[17.5] Quận/huyện: ........................ [17.6] Tỉnh/Thành phố: ........................................

[18] Là thửa đất duy nhất:             

[19] Đăng ký kê khai tổng hợp tại (Quận/Huyện): ..............................................................

[20] Đã có giấy chứng nhận:

[20.1] Số giấy chứng nhận: ............................. [20.2] Ngày cấp: ..................................

[20.3] Thửa đất số: .......................................... [20.4] Tờ bản đồ số: ............................

[20.5] Diện tích: ........................[20.6] Loại đất/ Mục đích sử dụng: .................................

[21] Tổng diện tích thực tế sử dụng cho mục đích phi nông nghiệp:

[21.1] Diện tích đất sử dụng đúng mục đích: .....................................................................

[21.2] Diện tích đất sử dụng sai mục đích/chưa sử dụng theo đúng quy định: ..............

[21.3] Hạn mức (nếu có): ....................................................................................................

[21.4] Diện tích đất lấn, chiếm: ....................................................................................

[22] Chưa có giấy chứng nhận:          

[22.1] Diện tích: ................. [22.2] Loại đất/ Mục đích đang sử dụng: ........................... [23] Thời điểm bắt đầu sử dụng đất: ……………………………………………………….

[24] Thời điểm thay đổi thông tin của thửa đất: …………………………………………...

4. Đối với đất ở nhà nhiều tầng nhiều hộ ở, nhà chung cư [25] (tính trên diện tích sàn thực tế sử dụng):

[25.1] Loại nhà: ...................[25.2] Diện tích: ................ [25.3] Hệ số phân bổ: ..........

5. Trường hợp miễn, giảm thuế [26] (ghi rõ trường hợp thuộc diện được miễn, giảm thuế như: thương binh, gia đình thương binh liệt sỹ, đối tượng chính sách, ...): ...................................................................................................................................................

Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về số liệu đã khai./.

 

NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ

Họ và tên:.............................

Chứng chỉ hành nghề số:......

..., ngày....... tháng....... năm.......

NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc

ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ

(Chữ ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có)/Ký điện tử)

­II. PHẦN XÁC ĐỊNH CỦA CƠ QUAN CHỨC NĂNG (Đơn vị tiền: Đồng Việt Nam)

1. Người nộp thuế

[27] Họ và tên: ......................................................................................................................[28] Ngày/ tháng/ năm sinh: .................................................................................................

[29] Mã số thuế:          

[30] Số CMND/Hộ chiếu/CCCD: ..........................................................................

[31] Ngày cấp: ................................ [32] Nơi cấp: ...............................................................

2. Thửa đất chịu thuế

[33] Địa chỉ:

[33.1] Số nhà: ...........................   [33.2] Đường/phố: ..............................................

[33.3] Tổ/thôn: ............................... [33.4] Phường/xã/thị trấn: ....................................

    [33.5] Quận/huyện: ........................ [33.6] Tỉnh/Thành phố: ........................................

[34] Đã có giấy chứng nhận:

[34.1] Số giấy chứng nhận: ............................. [34.2] Ngày cấp: ..................................

[34.3] Thửa đất số: .......................................... [34.4] Tờ bản đồ số: ............................

[34.5] Diện tích đất phi nông nghiệp ghi trên GCN: .....................................................

[34.6] Diện tích thực tế sử dụng cho mục đích phi nông nghiệp: ....................................

[34.7] Loại đất/ Mục đích sử dụng: .....................................................................................

[34.8] Hạn mức (Hạn mức tại thời điểm cấp GCN): ...........................................................

[35] Chưa có giấy chứng nhận:          

[35.1] Diện tích: ................... [35.2] Loại đất/ Mục đích đang sử dụng: ........................

[36] Thời điểm bắt đầu sử dụng đất: ………………………………………………………

[37] Thời điểm thay đổi thông tin của thửa đất: …………………………………………...

3. Trường hợp miễn, giảm thuế [38] (ghi rõ trường hợp thuộc diện được miễn, giảm thuế như: thương binh, gia đình thương binh liệt sỹ, đối tượng chính sách ...): .................................

4. Căn cứ tính thuế

[39] Diện tích đất thực tế sử dụng: ......................... [40] Hạn mức tính thuế: ......................

[41] Thông tin xác định giá đất:

[41.1] Loại đất/ mục đích sử dụng: ......................... [41.2] Tên đường/vùng: .....................

[41.3] Đoạn đường/khu vực: ................................... [41.4] Loại đường: .............................

[41.5] Vị trí/hạng: .......... [41.6] Giá đất: ................ [41.7] Hệ số (đường/hẻm…): .............

[41.8] Giá 1 m2 đất (Giá đất theo mục đích sử dụng): ..........................................................

5. Diện tích đất tính thuế

5.1. Đất ở (Tính cho đất ở, bao gồm cả trường hợp sử dụng đất ở để kinh doanh)

Tính trên diện tích có quyền sử dụng                               

[42] Diện tích trong hạn mức

(thuế suất: 0,03%)

[43] Diện tích vượt không quá 3 lần hạn mức

(thuế suất: 0,07%)

[44] Diện tích vượt trên 3 lần hạn mức

(thuế suất 0,15%)

...

...

...

5.2. Đất ở nhà nhiều tầng nhiều hộ ở, nhà chung cư (tính trên diện tích sàn thực tế sử dụng):

[45] Diện tích: ......................... [46] Hệ số phân bổ: ...........................................................

5.3. Diện tích đất sản xuất kinh doanh – Tính trên diện tích sử dụng đúng mục đích:

[47] Diện tích: .........................[48] Hệ số phân bổ (đối với nhà nhiều tầng nhiều hộ ở, nhà chung cư): ....................

5.4. Đất sử dụng không đúng mục đích hoặc chưa sử dụng theo đúng quy định:

[49] Diện tích: ......................... [50] Mục đích thực tế đang sử dụng: .................................

[51] Hệ số phân bổ (đối với nhà nhiều tầng nhiều hộ ở, nhà chung cư): ............................

5.5. Đất lấn chiếm:

[52] Diện tích: ......................... [53] Mục đích thực tế đang sử dụng: .................................

[54] Hệ số phân bổ (đối với nhà nhiều tầng nhiều hộ ở, nhà chung cư): .............................

..., ngày....... tháng....... năm.......

CÁN BỘ VĂN PHÒNG ĐĂNG KÝ

ĐẤT ĐAI

(Ký tên, ghi rõ họ tên)

..., ngày....... tháng....... năm.......

GIÁM ĐỐC VĂN PHÒNG ĐĂNG KÝ

ĐẤT ĐAI

(Ký tên, ghi rõ họ tên, đóng dấu)

  >>> TẢI NGAY Mẫu Tờ khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp áp dụng với hộ gia đình, cá nhân

  1. Ngoài trường hợp chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất

Mẫu số: 01/TK-SDDPNN

(Ban hành kèm theo Thông tư số 80/2021/TT-BTC ngày 29 tháng 9 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

TỜ KHAI THUẾ SỬ DỤNG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

 (Áp dụng đối với hộ gia đình, cá nhân trừ chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất)

      [01] Kỳ tính thuế: Năm .......

    [02] Lần đầu:                        [03] Bổ sung lần thứ:…          

 

I. PHẦN NGƯỜI NỘP THUẾ TỰ KHAI

1. Người nộp thuế:                                     

[04] Họ và tên: ......................................................................................................................

[05] Ngày/tháng/năm sinh: ...................................................................................................

[06] Mã số thuế:          

[07] Số CMND/Hộ chiếu/CCCD (trường hợp cá nhân chưa có MST): ...............................

[08] Ngày cấp: ................................ [09] Nơi cấp: ...............................................................

[10] Địa chỉ cư trú:

[10.1] Số nhà: ...........................   [10.2] Đường/phố: ..............................................

[10.3] Tổ/thôn: ............................... [10.4] Phường/xã/thị trấn: ....................................

[10.5] Quận/huyện: ........................ [10.6] Tỉnh/Thành phố: ........................................

[11] Địa chỉ nhận thông báo thuế: ........................................................................................

[12] Điện thoại: .....................................................................................................................

2. Đại lý thuế (nếu có):                               

[13] Tên đại lý thuế:...............................................................................................................

[14] Mã số thuế:                  

[15] Hợp đồng đại lý thuế: Số: ...................................... Ngày: ............................................

3. Thửa đất chịu thuế:

[16] Thông tin người sử dụng đất:

STT

Họ và tên

MST

CMND/CCCD/HC

(trường hợp cá nhân chưa có MST)

Tỷ lệ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

[17] Địa chỉ thửa đất:

[17.1] Số nhà: ...........................   [17.2] Đường/ phố: ..............................................

[17.3] Tổ/thôn: ............................... [17.4] Phường/xã/thị trấn: ....................................

[17.5] Quận/huyện: ........................ [17.6] Tỉnh/Thành phố: ........................................

[18] Là thửa đất duy nhất:             

[19] Đăng ký kê khai tổng hợp tại (Quận/Huyện): ..............................................................

[20] Đã có giấy chứng nhận:

[20.1] Số giấy chứng nhận: ............................. [20.2] Ngày cấp: ..................................

[20.3] Thửa đất số: .......................................... [20.4] Tờ bản đồ số: ............................

[20.5] Diện tích: ........................[20.6] Loại đất/ Mục đích sử dụng: .................................

[21] Tổng diện tích thực tế sử dụng cho mục đích phi nông nghiệp:

[21.1] Diện tích đất sử dụng đúng mục đích: .....................................................................

[21.2] Diện tích đất sử dụng sai mục đích/chưa sử dụng theo đúng quy định: ..............

[21.3] Hạn mức (nếu có): ....................................................................................................

[21.4] Diện tích đất lấn, chiếm: ....................................................................................

[22] Chưa có giấy chứng nhận:          

[22.1] Diện tích: ................. [22.2] Loại đất/ Mục đích đang sử dụng: ........................... [23] Thời điểm bắt đầu sử dụng đất: ……………………………………………………….

[24] Thời điểm thay đổi thông tin của thửa đất: …………………………………………...

4. Đối với đất ở nhà nhiều tầng nhiều hộ ở, nhà chung cư [25] (tính trên diện tích sàn thực tế sử dụng):

[25.1] Loại nhà: .................. [25.2] Diện tích: ................ [25.3] Hệ số phân bổ: ..........

5. Trường hợp miễn, giảm thuế [26] (ghi rõ trường hợp thuộc diện được miễn, giảm thuế như: thương binh, gia đình thương binh liệt sỹ, đối tượng chính sách, ...): ...................................................................................................................................................

Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về số liệu đã khai./.

II. PHẦN XÁC ĐỊNH CỦA CƠ QUAN CHỨC NĂNG (Đơn vị tiền: Đồng Việt Nam)

1. Người nộp thuế

[27] Họ và tên: ......................................................................................................................

[28] Ngày/ tháng/ năm sinh: .................................................................................................

[29] Mã số thuế:          

[30] Số CMND/Hộ chiếu/CCCD: ...........................................................................

[31] Ngày cấp: ................................ [32] Nơi cấp: ...............................................................

2. Thửa đất chịu thuế

[33] Địa chỉ:

[33.1] Số nhà: ...........................   [33.2] Đường/phố: ..............................................

[33.3] Tổ/thôn: ............................... [33.4] Phường/xã/thị trấn: ....................................

    [33.5] Quận/huyện: ........................ [33.6] Tỉnh/Thành phố: ........................................

[34] Đã có giấy chứng nhận:

[34.1] Số giấy chứng nhận: ............................. [34.2] Ngày cấp: ..................................

[34.3] Thửa đất số: .......................................... [34.4] Tờ bản đồ số: ............................

[34.5] Diện tích đất phi nông nghiệp ghi trên GCN: .....................................................

[34.6] Diện tích thực tế sử dụng cho mục đích phi nông nghiệp: ....................................

[34.7] Loại đất/ Mục đích sử dụng: .....................................................................................

[34.8] Hạn mức (Hạn mức tại thời điểm cấp GCN): ...........................................................

[35] Chưa có giấy chứng nhận:          

[35.1] Diện tích: ................... [35.2] Loại đất/ Mục đích đang sử dụng: ........................

[36] Thời điểm bắt đầu sử dụng đất: …................................................................................

[37] Thời điểm thay đổi thông tin của thửa đất:…………………………………………...

3. Trường hợp miễn, giảm thuế [38] (ghi rõ trường hợp thuộc diện được miễn, giảm thuế như: thương binh, gia đình thương binh liệt sỹ, đối tượng chính sách ...): .................................

4. Căn cứ tính thuế

[39] Diện tích đất thực tế sử dụng: ......................... [40] Hạn mức tính thuế: ......................

[41] Thông tin xác định giá đất:

[41.1] Loại đất/ mục đích sử dụng: ......................... [41.2] Tên đường/vùng: .....................

[41.3] Đoạn đường/khu vực: ................................... [41.4] Loại đường: .............................

[41.5] Vị trí/hạng: .......... [41.6] Giá đất: ................ [41.7] Hệ số (đường/hẻm…): .............

[41.8] Giá 1 m2 đất (Giá đất theo mục đích sử dụng): ..........................................................

5. Diện tích đất tính thuế

5.1. Đất ở (Tính cho đất ở, bao gồm cả trường hợp sử dụng đất ở để kinh doanh)

Tính trên diện tích có quyền sử dụng                               

[42] Diện tích trong hạn mức

(thuế suất: 0,03%)

[43] Diện tích vượt không quá 3 lần hạn mức

(thuế suất: 0,07%)

[44] Diện tích vượt trên 3 lần hạn mức

(thuế suất 0,15%)

...

...

...

5.2. Đất ở nhà nhiều tầng nhiều hộ ở, nhà chung cư (tính trên diện tích sàn thực tế sử dụng):

[45] Diện tích: ......................... [46] Hệ số phân bổ: ...........................................................

5.3. Diện tích đất sản xuất kinh doanh – Tính trên diện tích sử dụng đúng mục đích:

[47] Diện tích: .........................[48] Hệ số phân bổ (đối với nhà nhiều tầng nhiều hộ ở, nhà chung cư): ....................

5.4. Đất sử dụng không đúng mục đích hoặc chưa sử dụng theo đúng quy định:

[49] Diện tích: ......................... [50] Mục đích thực tế đang sử dụng: .................................

[51] Hệ số phân bổ (đối với nhà nhiều tầng nhiều hộ ở, nhà chung cư): ............................

5.5. Đất lấn chiếm:

[52] Diện tích: ......................... [53] Mục đích thực tế đang sử dụng: .................................

[54] Hệ số phân bổ (đối với nhà nhiều tầng nhiều hộ ở, nhà chung cư): .............................

..., ngày....... tháng....... năm.......

CÁN BỘ ĐỊA CHÍNH XÃ/PHƯỜNG

(Ký tên, ghi rõ họ tên)

..., ngày....... tháng....... năm.......

CHỦ TỊCH UBND XÃ/PHƯỜNG

(Ký tên, ghi rõ họ tên, đóng dấu)

>>>   TẢI NGAY Mẫu Tờ khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp áp dụng với hộ gia đình, cá nhân ngoài trường hợp chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho

Mẫu Tờ khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp áp dụng với tổ chức

Mẫu số: 02/TK-SDDPNN

 (Ban hành kèm theo Thông tư số 80/2021/TT-BTC ngày 29 tháng 9 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính) 

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

 TỜ KHAI THUẾ SỬ DỤNG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

(Áp dụng đối với tổ chức)

[01] Kỳ tính thuế: Năm .......

    [02] Lần đầu:                   [03] Bổ sung lần thứ:…      

1. Người nộp thuế:                                     

[04] Tên người nộp thuế: ......................................................................................................[05] Mã số thuế:          

[06] Địa chỉ trụ sở:

[06.1] Số nhà: ...........................   [06.2] Đường/phố: ..............................................

[06.3] Tổ/thôn: ............................... [06.4] Phường/xã/thị trấn: ....................................

[06.5] Quận/huyện: ........................ [06.6] Tỉnh/Thành phố: ........................................

2. Đại lý thuế (nếu có):                               

[07] Tên đại lý thuế:...............................................................................................................

[08] Mã số thuế:                  

[09] Hợp đồng đại lý thuế: Số: ...................................... Ngày: ............................................

3. Thửa đất chịu thuế:

[10] Thông tin người sử dụng đất:

STT

Tên tổ chức/cá nhân

MST

CMND/CCCD/Hộ chiếu

(đối với cá nhân chưa có MST)

Tỷ lệ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

[11] Địa chỉ thửa đất:

[11.1] Số nhà: ...........................   [11.2] Đường/phố: ..............................................

[11.3] Tổ/thôn: ............................... [11.4] Phường/xã/thị trấn: ....................................

[11.5] Quận/huyện: ........................ [11.6] Tỉnh/Thành phố: ........................................

[12] Đã có giấy chứng nhận:

[12.1] Số giấy chứng nhận: ..............[12.2] Ngày cấp: .................................................

[12.3] Thửa đất số: ...........................[12.4] Tờ bản đồ số: ...........................................

[12.5] Diện tích:................................[12.6] Loại đất/ Mục đích sử dụng:.....................

[13] Thời điểm bắt đầu sử dụng đất: ……………………………………………………….

[14] Thời điểm thay đổi thông tin của thửa đất: …………………………………………...

4. Đối tượng miễn, giảm thuế [15] (ghi rõ trường hợp thuộc diện được miễn, giảm thuế): ....................................................................................................................................

5. Căn cứ tính thuế

[16] Diện tích đất thực tế sử dụng: ......................................................................................

[17] Thông tin xác định giá đất:

[17.1] Loại đất/ Mục đích sử dụng: .....................................................................................

[17.2] Tên đường/vùng: .....................[17.3] Đoạn đường/khu vực:. ..................................

[17.4] Loại đường: .............................[17.5] Vị trí/hạng: ....................................................

[17.6] Giá đất: ................................... [17.7] Hệ số (đường/hẻm…): ..................................

[17.8] Giá 1 m2 đất (Giá theo mục đích sử dụng):…………………………………………

6. Tính thuế

6.1. Đất ở (tính cho đất ở, bao gồm cả trường hợp sử dụng đất ở để kinh doanh)

Tính trên diện tích có quyền sử dụng

[18] Diện tích: ................. [19] Số thuế phải nộp ([19] = [18]x[17.8]x0,03%):.................

6.2. Đất ở nhà nhiều tầng nhiều hộ ở, nhà chung cư - Tính trên diện tích sàn có quyền sử dụng

[20] Diện tích: ................. [21] Hệ số phân bổ: ...................................................................

[22] Số thuế phải nộp ([22]=[20]x[21]x[17.8]x0,03%): .....................................................

6.3. Đất sản xuất kinh doanh – Tính trên diện tích sử dụng đúng mục đích:

[23] Diện tích: ............... [24] Hệ số phân bổ (đối với nhà nhiều tầng nhiều hộ ở, nhà chung cư): ............................ (Khi không điền hoặc để bằng 0, hệ số sẽ được tính bằng 1).

[25] Số thuế phải nộp ([25] = [23]x[24]x[17.8]x0,03%):....................................................

6.4. Đất sử dụng không đúng mục đích hoặc chưa sử dụng theo đúng quy định:

[26] Mục đích đang sử dụng: ................................................................................................

[27] Hệ số phân bổ (đối với nhà nhiều tầng nhiều hộ ở, nhà chung cư): ............................ (Khi không điền hoặc để bằng 0, hệ số sẽ được tính bằng 1).

[28] Diện tích: ................. [29] Giá 1m2 đất: ........................................................................

[30] Số thuế phải nộp ([30]=[28]x[29]x[27]x0,15%): .........................................................

6.5. Đất lấn, chiếm:

[31] Mục đích đang sử dụng: ................................................................................................

[32] Hệ số phân bổ (đối với nhà nhiều tầng nhiều hộ ở, nhà chung cư): ............................ (Khi không điền hoặc để bằng 0, hệ số sẽ được tính bằng 1).

[33] Diện tích:…................. [34] Giá 1m2 đất: .....................................................................

[35] Số thuế phải nộp ([35]=[33]x[34]x[32]x0,2%): ...........................................................

7. Tổng số thuế phải nộp trước miễn giảm [36] ([36]=[19]+[22]+[25]+[30]+[35]): ...............................................................................................................................................

8. Số thuế được miễn, giảm [37]: .......................................................................................

9. Tổng số thuế phải nộp [38] ([38]=[36]-[37]): ................................................................

10. Nộp cho cả thời kỳ ổn định  (trong chu kỳ ổn định 5 năm) [39] ([39]=[38]x (5 hoặc số năm còn lại của chu kỳ ổn định): ..............................................................................................

Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về số liệu đã khai./.

 

 

NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ

Họ và tên:.............................

Chứng chỉ hành nghề số:......

  ..., ngày....... tháng....... năm.......

NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc

ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ

(Chữ ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu                 có)/Ký điện tử)

>>> TẢI NGAY Mẫu Tờ khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp áp dụng với tổ chức

Mẫu Tờ khai tổng hợp thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

Mẫu số: 03/TKTH-SDDPNN

(Ban hành kèm theo Thông tư số

80/2021/TT-BTC ngày 29 tháng 9 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

TỜ KHAI TỔNG HỢP THUẾ SỬ DỤNG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

(Áp dụng đối với hộ gia đình, cá nhân kê khai tổng hợp đất ở)

[01] Kỳ tính thuế: Năm .......

[02] Lần đầu:                [03] Bổ sung lần thứ:…1. Người nộp thuế:                                        

[04] Họ và tên: .........................................................  [05] Mã số thuế:

[06] Địa chỉ: ................................   

[06.1] Tổ/thôn: ............................... [06.2] Phường/xã/thị trấn: ...................    [06.3] Quận/huyện: ......................  [06.4] Tỉnh/Thành phố: ................

[07] Điện thoại: ...........................  

2. Đại lý thuế (nếu có):                                 

[08] Tên đại lý thuế: ..............................................   [09] Mã số thuế:

     [10] Hợp đồng đại lý thuế: Số: ...................................... Ngày: ............................................

3. Kê khai tổng hợp tại *: ……………………. [11] Quận/Huyện: .................... [12] Tỉnh/Thành phố: ............. [13] Hạn mức đất lựa chọn:….. m2

4. Tổng hợp các thửa đất trong cùng Tỉnh/Thành phố:

Đơn vị tiền: Đồng Việt Nam 

Thửa đất chịu thuế

 

 

Diện tích đất ở trên Giấy chứng nhận

Giá 1 m2 đất

Diện tích trong hạn mức (m2)

(thuế suất 0,03%)

Diện tích vượt không quá 3 lần hạn mức (m2)

(thuế suất 0,07%)

Diện tích vượt trên 3 lần hạn mức (m2)

(thuế suất 0,15%)

Số thuế sử dụng đất phi nông nghiệp phải nộp

Số thuế phải nộp trên thông báo (chưa trừ miễn, giảm thuế)

Số nhà

Đường/Phố

Thôn/tổ

Phường/Xã

Quận/ Huyện

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

A

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TỔNG CỘNG

 

 

 

 

 

 

 

[14]=Tổng cột (11)

[15] =Tổng cột (12)

(* Kê khai thửa đất thuộc địa bàn lựa chọn hạn mức trước. Thứ tự kê khai các thửa đất ảnh hưởng đến giá trị diện tích vượt hạn mức và số thuế phải nộp)

[16] Số thuế chênh lệch kê khai phải nộp {[16]=[14] – [15]}: ………..................................... đồng.

Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về số liệu đã khai./.

 

 

 

NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ

Họ và tên:.............................

Chứng chỉ hành nghề số:......

..., ngày....... tháng....... năm.......

NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc

ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ

(Chữ ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có)/Ký điện tử)

                                                                                                                                                                   

Ghi chú:

- Cột (6): Diện tích đất ở trên Giấy chứng nhận được tổng hợp từ số liệu nêu tại mục 3.1 Phần II Thông báo nộp tiền thuế sử dụng đất phi nông nghiệp mẫu số 01/TB-SDDPNN ban hành kèm theo Nghị định số 126/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020 của Chính phủ.

       - Cột (11) = (8) x (7) x 0,03% + (9) x (7) x 0,07% + (10) x (7) x 0,15%;

      - Cột (12): Số thuế phải nộp trên thông báo (chưa trừ miễn, giảm thuế) được tổng hợp từ số liệu nêu tại mục 1.1 Phần III Thông báo nộp tiền thuế sử dụng đất phi nông nghiệp mẫu số 01/TB-SDDPNN ban hành kèm theo Nghị định số 126/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020 của Chính phủ.

>>> TẢI NGAY Mẫu Tờ khai tổng hợp thuế sử dụng đất phi nông nghiệp 

Hướng dẫn khai tờ khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

Phần I : Phần người nộp thuế tự khai

to-khai-thue-su-dung-dat-phi-nong-nghiep-4

 

Chỉ tiêu

Hướng dẫn điền thông tin

[1]

Ghi năm tính thuế

[2], [3]

Đánh dấu tích vào ô lần đầu hoặc ghi sô nếu là kê khai bổ sung

[4], [5], [6], [7], [8], [9], [10], [11], [12]

Khai thông tin cá nhân của người nộp thuế

[13], [14], [15]

Khai thông tin của đại lý thuế (nếu có)

[16]

Khai thông tin người sử dụng đất. Trường hợp nếu người nộp thuế là người sử dụng đất thì khai các thông tin giống chỉ tiêu [4], [6], [7]. Trường hợp người có quyền sử dụng đất cho thuê lại đất thì khai thông tin của người thuê đất.

[17]

Ghi chi tiết thông tin địa chỉ thửa đất

 

[18]

Tích vào ô trống nếu người nộp thuế chỉ có một thửa đất trên địa bàn một tỉnh/thành phố

[19]

Ghi nơi nộp hồ sơ kê khai tổng hợp nếu thuộc trường hợp phải kê khai tổng hợp theo năm

[20]

Ghi thông tin được ghi trên giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (nếu là đã được cấp giấy chứng nhận)

[21]

Ghi diện tích thửa đất sử dụng đúng mục đích/sai mục đích/chưa sử dụng/đất lấn chiếm theo thực tế hoặc đã được cơ quan có thẩm quyền xác định

[22]

Nếu chưa có giấy chứng nhận quyền sử dụng đất thì khai thông tin tại mục này

[23]

Thời điểm sử dụng đất theo thực tế hoặc từ thời gian được cấp giấy chứng nhận

[24]

Thời điểm thay đổi thông tin: chỉ ghi khi có thay đổi thông tin về người nộp thuế hoặc thay đổi thông tin về căn cứ tính thuế

[25]

Khai thông tin nếu là nhà chung cư, nhà nhiều tầng nhiều hộ ở

[25.1]

Loại nhà. Ví dụ: Chung cư [25.2] Diện tích: diện tích căn hộ

[25.3]

Hệ số phân bổ: được tính theo công thức (*)

[26]

Khai thông tin thuộc trường hợp được miễn, giảm thuế (nếu có)

Phần II : Phần xác định của cơ quan chức năng 

Người nộp thuế không được ghi vào phần này.

Các vấn đề liên quan đến tờ khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

Nộp mẫu tờ khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp ở đâu?

Người nộp thuế đăng ký, khai, tính và nộp thuế theo quy định của pháp luật về quản lý thuế.

Người nộp thuế đăng ký, khai, tính và nộp thuế tại cơ quan thuế huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh hoặc khai thuế, nộp thuế tại cơ quan, cá nhân được cơ quan thuế ủy quyền theo quy định của pháp luật (sau đây gọi chung là cơ quan thuế cấp huyện) nơi có quyền sử dụng đất.

Trường hợp ở vùng sâu, vùng xa, điều kiện đi lại khó khăn, người nộp thuế có thể đăng ký, khai, tính và nộp thuế tại Ủy ban nhân dân xã.

(Điều 7 Nghị định 53/2011/NĐ-CP về Đăng ký, khai, tính và nộp thuế)

Như vậy, trước khi nộp thuế, người nộp thuế phải đến cơ quan thuế huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh để kê khai thuế. Trường hợp ở vùng sâu vùng xa thì đến đăng ký, khai, tính và nộp thuế tại UBND xã.

Nộp thuế sử dụng đất phi nông nghiệp online có được không?

Hiện nay, bạn có thể nộp các khoản thuế nhanh gọn, đơn giản tại Cổng dịch vụ công quốc gia, tuy nhiên riêng đối với thuế đất phi nông nghiệp thì cơ quan Nhà nước chưa hỗ trợ đóng thuế online. Do đó người dân phải trực tiếp đến cơ quan thuế để nộp.

Thuế đất phi nông nghiệp sẽ được nộp tại UBND cấp xã, cấp phường nơi có đất chịu thuế hoặc tại chi cục thuế.

Qua bài viết này, hy vọng bạn đã nắm được những thông tin cơ bản về tờ khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp là gì, các mẫu thông dụng và cách điền thông tin cùng những thông tin liên quan khác.

Hãy truy cập Homedy thường xuyên để đón đọc nhiều tin tức liên quan đến bất động sản nhé!

Loan Nguyễn

TIN CÙNG CHUYÊN MỤC

Tách thửa đất thổ cư là gì? Những lưu ý không nên bỏ qua

Trước sức nóng của thị trường bất động sản hiện nay, nhu cầu tách thửa đất thổ cư ngày càng tăng cao. Đây là một trong những thủ tục nhận được sự quan tâm của rất nhiều người. Trong bài viết dưới đây, Homedy sẽ cùng bạn tìm hiểu về điều kiện, thủ tục cũng như chi phí tách sổ đất thổ cư theo quy định pháp luật mới nhất hiện nay. Cùng bắt đầu thôi nào!

[Tổng hợp] Các quy định tách thửa đất nông nghiệp hiện hành

Hiện nay, nhu cầu sử dụng đất tăng cao nên việc tách thửa đất rất phổ biến, đặc biệt là đất nông nghiệp. Vậy quy định tách thửa đất nông nghiệp là gì? Thủ tục và chi phí thực hiện tách thửa đất nông nghiệp như thế nào? Bài viết dưới đây của Homedy sẽ giúp bạn tìm hiểu và làm rõ các vấn đề trên.

[MỚI] Quy định diện tích tối thiểu tách thửa và giải đáp thắc mắc liên quan

Đất đai là một lĩnh vực mà rất nhiều người quan tâm đến bởi tính phức tạp và là tài sản có giá trị lớn đối với mỗi người. Chính vì vậy, đối với lĩnh vực này pháp luật nước ta quy định rất chặt chẽ về các vấn đề phát sinh đến đất đai. Hôm nay hãy cùng homedy tìm hiểu diện tích tối thiểu tách thửa qua bài viết dưới đây nhé!

Vách ngăn cầu thang tam cấp là gì? Các mẫu thiết kế và lưu ý

Vách ngăn không chỉ là một giải pháp phân cách không gian hiệu quả mà còn được coi như một vật trang trí hữu dụng. Vách ngăn cầu thang nhằm giúp ngăn khu vực cầu thang và phòng khách hay không gian khác. Vậy, vách ngăn cầu thang tam cấp là gì? Công dụng ra sao và thường được sử dụng nhiều trong những ngôi nhà như thế nào? Hãy cùng Homedy tìm hiểu trong bài viết dưới đây nhé!

Chuyển đổi đất ao sang đất ở - Các quy định và thủ tục cần nắm rõ

Hiện diện tích đất nông nghiệp nước ta vẫn chiếm tỷ trọng lớn so với các loại đất khác, trong đó có đất ao hồ. Đây là loại đất quen thuộc và đóng góp đáng kể vào lĩnh vực sản xuất nông nghiệp. Tuy nhiên đời sống ngày càng hiện đại, nhu cầu sử dụng đất ao hồ giảm đi nên nhiều người có nhu cầu chuyển đổi đất ao sang đất ở để xây dựng hoặc mua bán. Cùng homedy tìm hiểu ngay các quy định và thủ tục liên quan khi chuyển mục đích sử dụng đất ao trong bài viết này.

    Mở App